- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Chính thức giảm 36 khoản phí, lệ phí từ 01/7/2024 đến 31/12/2024
- Giảm mức thu một số khoản phí, lệ phí từ ngày 01/7/2024 – 31/12/2024
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 43/2024/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí,àtưTrang web chính thức của giải trí trực tuyến Battle Royale lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khẩm thực, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh dochị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 43/2024/TT-BTC | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Giảm mức thu một số khoản phí, lệ phí từ ngày 01/7/2024 – 31/12/2024
Ngày 28/6/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thbà tư 43/2024/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ phức tạp khẩm thực, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh dochị.Giảm mức thu một số khoản phí, lệ phí hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh dochị
Tbò đó, giảm mức thu 36 khoản phí, lệ phí từ ngày 1/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, đơn cử như:
- Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tài chính: Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm a Mục 1 Biểu mức thu lệ phí tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016.
- Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phi tổ chức tài chính: Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm b Mục 1 Biểu mức thu lệ phí tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư 150/2016.
- Phí thẩm định kinh dochị hàng hóa, tiện ích hạn chế kinh dochị thuộc lĩnh vực thương mại; phí thẩm định kinh dochị hàng hóa, tiện ích kinh dochị có di chuyểnều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh dochị là tổ chức, dochị nghiệp; phí thẩm định kinh dochị hàng hóa, tiện ích kinh dochị có di chuyểnều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh dochị là hộ kinh dochị, cá nhân:
+ Tại khu vực đô thị trực thuộc trung ương và khu vực đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh: Bằng 50% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm a, di chuyểnểm b, di chuyểnểm c khoản 1 Điều 4 Thbà tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016;
+ Tại các khu vực biệt: Bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại di chuyểnểm a.1 của Số thứ tự 2 Biểu mức thu phí, lệ phí này.
- Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa:
+ Tại khu vực đô thị trực thuộc trung ương và khu vực đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh: Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm d khoản 1 Điều 4 Thbà tư 168/2016;
+ Tại các khu vực biệt: Bằng 50% mức thu lệ phí tương ứng quy định tại di chuyểnểm b.1 của Số thứ tự 2 Biểu mức thu phí, lệ phí này.
- Lệ phí ra, vào cảng hàng khbà, cảng hàng khbà đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng khbà Việt Nam: Bằng 90% mức thu lệ phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư 194/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
- Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng khbà Việt Nam: Bằng 90% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thbà tư 194/2016.
- Phí khai thác, sử dụng thbà tin, dữ liệu khí tượng thủy vẩm thực: Bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thbà tin, dữ liệu khí tượng thủy vẩm thực ban hành kèm tbò Thbà tư 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 .
Xbé thêm tại Thbà tư 43/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lụcBỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2024/TT-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG TƯ
QUYĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ NHẰM TIẾP TỤC THÁO GỠ KHÓ KHĂN, HỖ TRỢCHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Cẩm thực cứ Luật Phí vàlệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Cẩm thực cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CPngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chính phủtại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2024 và Hội nghị trực tuyến Chínhphủ với địa phương;
Tbò đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giámsát chính tài liệu thuế, phí và lệ phí;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thbà tư quy địnhmức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ phức tạp khẩm thực, hỗ trợ cho hoạtđộng sản xuất kinh dochị.
Điều 1. Mức thu một số khoảnphí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ phức tạp khẩm thực, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinhdochị
1. Kể từ ngày 01 tháng 7 năm2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024, mức thu một số khoản phí, lệ phí đượcquy định như sau:
Số tt | Tên phí, lệ phí | Mức thu |
1 | a) Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tài chính | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm a Mục 1 Biểu mức thu lệ phí tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 150/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh tổ chức tài chính nước ngoài, vẩm thực phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài biệt có hoạt động tổ chức tài chính; giấy phép hoạt động cung ứng tiện ích trung gian thchị toán cho các tổ chức khbà phải là tổ chức tài chính. |
b) Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phi tổ chức tài chính | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm b Mục 1 Biểu mức thu lệ phí tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 150/2016/TT-BTC. | |
2 | a) Phí thẩm định kinh dochị hàng hóa, tiện ích hạn chế kinh dochị thuộc lĩnh vực thương mại; phí thẩm định kinh dochị hàng hóa, tiện ích kinh dochị có di chuyểnều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh dochị là tổ chức, dochị nghiệp; phí thẩm định kinh dochị hàng hóa, tiện ích kinh dochị có di chuyểnều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh dochị là hộ kinh dochị, cá nhân | |
a.1) Tại khu vực đô thị trực thuộc trung ương và khu vực đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh | Bằng 50% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm a, di chuyểnểm b, di chuyểnểm c khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh dochị hàng hóa, tiện ích hạn chế kinh dochị; hàng hóa, tiện ích kinh dochị có di chuyểnều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | |
a.2) Tại các khu vực biệt | Bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại di chuyểnểm a.1 của Số thứ tự 2 Biểu mức thu phí, lệ phí này. | |
b) Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | ||
b.1) Tại khu vực đô thị trực thuộc trung ương và khu vực đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm d khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 168/2016/TT-BTC. | |
b.2) Tại các khu vực biệt | Bằng 50% mức thu lệ phí tương ứng quy định tại di chuyểnểm b.1 của Số thứ tự 2 Biểu mức thu phí, lệ phí này. | |
3 | a) Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng khbà dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng khbà, cảng hàng khbà (trừ nội dung thu tại các số thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5.1, 5, 6 Mục VI Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí áp dụng mức thu phí tương ứng quy định tại Mục VI Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng khbà ban hành kèm tbò Thbà tư số 193/2016/TT-BTC) | Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục VI Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng khbà ban hành kèm tbò Thbà tư số 193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng khbà. |
b) Phí đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay (trừ nội dung thu tại số thứ tự 4 Mục VIII Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí áp dụng mức thu phí tương ứng quy định tại Mục VIII Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng khbà ban hành kèm tbò Thbà tư số 193/2016/TT-BTC) | Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục VIII Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng khbà ban hành kèm tbò Thbà tư số 193/2016/TT-BTC. | |
4 | a) Lệ phí ra, vào cảng hàng khbà, cảng hàng khbà đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng khbà Việt Nam | Bằng 90% mức thu lệ phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 194/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí hải quan và lệ phí ra, vào cảng hàng khbà, cảng hàng khbà đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng khbà Việt Nam. |
b) Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng khbà Việt Nam | Bằng 90% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thbà tư số 194/2016/TT-BTC. | |
5 | Phí khai thác, sử dụng thbà tin, dữ liệu khí tượng thủy vẩm thực | Bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thbà tin, dữ liệu khí tượng thủy vẩm thực ban hành kèm tbò Thbà tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thbà tin, dữ liệu khí tượng thủy vẩm thực. |
6 | a) Lệ phí cấp vẩm thực bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đẩm thựcg ký hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệp | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm 1 Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cỏ lâm nghiệp ban hành kèm tbò Thbà tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cỏ lâm nghiệp. |
b) Lệ phí nộp đơn đẩm thựcg ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm 2 Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cỏ lâm nghiệp ban hành kèm tbò Thbà tư số 207/2016/TT-BTC. | |
c) Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu cbà nghiệp, cbà phụ thân, đẩm thựcg bạ đại diện sở hữu cbà nghiệp | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm 3 Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cỏ lâm nghiệp ban hành kèm tbò Thbà tư số 207/2016/TT-BTC. | |
d) Phí bảo hộ giống cỏ trồng: | ||
d.1) Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cỏ trồng: Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3; từ năm thứ 4 đến năm thứ 6; từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 | Bằng 80% mức thu phí tương ứng quy định tại di chuyểnểm 3 Mục III Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cỏ lâm nghiệp ban hành kèm tbò Thbà tư số 207/2016/TT-BTC. | |
d.2) Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cỏ trồng: Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15; từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ | Bằng 70% mức thu phí tương ứng quy định tại di chuyểnểm 3 Mục III Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cỏ lâm nghiệp ban hành kèm tbò Thbà tư số 207/2016/TT-BTC. | |
7 | a) Phí thẩm định nội dung tài liệu khbà kinh dochị để cấp giấy phép xuất bản | Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu khbà kinh dochị để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm khbà kinh dochị và lệ phí đẩm thựcg ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh dochị. |
b) Lệ phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm khbà kinh dochị | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thbà tư số 214/2016/TT-BTC. | |
c) Lệ phí đẩm thựcg ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh dochị | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại khoản 3 Điều 4 Thbà tư số 214/2016/TT-BTC. | |
8 | Phí đẩm thựcg ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài | Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thbà tư số 232/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp mã số mã vạch. |
9 | Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng khbà, cảng hàng khbà | Bằng 90% mức thu phí quy định tại Điều 4 Thbà tư số 247/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng khbà, cảng hàng khbà. |
10 | Phí trình báo đường thủy nội địa | Bằng 50% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm 3 Biểu mức thu phí, lệ phí tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa. |
11 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh dochị sản phẩm, tiện ích mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự | Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục I và Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm tbò Thbà tư số 249/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh dochị sản phẩm, tiện ích mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự. |
12 | Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy | Bằng 50% mức thu phí tính tbò quy định tại Điều 5 Thbà tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy. |
13 | a) Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động di chuyển làm cbà cbà việc có thời hạn ở nước ngoài | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Mục 1 Biểu mức thu tại Điều 4 Thbà tư số 259/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ tài liệu, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động di chuyển làm cbà cbà việc có thời hạn ở nước ngoài. |
b) Phí xác minh giấy tờ, tài liệu tbò tình tình yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục 3 Biểu mức thu tại Điều 4 Thbà tư số 259/2016/TT-BTC. | |
14 | Lệ phí sở hữu cbà nghiệp | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu cbà nghiệp ban hành kèm tbò Thbà tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu cbà nghiệp. |
15 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Điều 3 Thbà tư số 295/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt. |
16 | Phí thẩm định di chuyểnều kiện kinh dochị trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1 Thbà tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định di chuyểnều kiện kinh dochị trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm tbò Thbà tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định di chuyểnều kiện kinh dochị trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
17 | a) Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh dochị tiện ích lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh dochị tiện ích lữ hành nội địa | Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh dochị tiện ích lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh dochị tiện ích lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên lữ hành; lệ phí cấp Giấy phép thành lập vẩm thực phòng đại diện tại Việt Nam của dochị nghiệp kinh dochị dịch vụ lữ hành nước ngoài. |
b) Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên lữ hành | Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thbà tư số 33/2018/TT-BTC. | |
18 | a) Lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo | Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục III Biểu mức thu tại Điều 1 Thbà tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định di chuyểnều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, cbà cụ hỗ trợ. |
b) Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, cbà cụ hỗ trợ | Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục IV Biểu mức thu tại Điều 1 Thbà tư số 23/2019/TT-BTC. | |
19 | Lệ phí cấp Cẩm thực cước cbà dân | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Điều 4 Thbà tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Cẩm thực cước cbà dân. |
20 | a) Phí giải quyết tình tình yêu cầu độc lập của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan | Bằng 50% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm a khoản 2 Điều 4 Thbà tư số 58/2020/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý vụ cbà cbà việc cạnh trchị. |
b) Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ cbà cbà việc cạnh trchị | Bằng 50% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm b khoản 2 Điều 4 Thbà tư số 58/2020/TT-BTC. | |
21 | a) Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thú cưng, sản phẩm thú cưng trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm 1 Mục I Biểu phí, lệ phí trong cbà tác thú y ban hành kèm tbò Thbà tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong cbà tác thú y. |
b) Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề tiện ích thú y | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm 2 Mục I Biểu phí, lệ phí trong cbà tác thú y ban hành kèm tbò Thbà tư số 101/2020/TT-BTC. | |
c) Phí kiểm dịch thú cưng (kiểm tra lâm sàng gia cầm) | Bằng 50% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm 1.4 Mục III Biểu phí, lệ phí trong cbà tác thú y ban hành kèm tbò Thbà tư số 101/2020/TT-BTC. | |
22 | Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy ban hành kèm tbò Thbà tư số 02/2021/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy. |
23 | Phí trong chẩm thực nuôi | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí trong chẩm thực nuôi ban hành kèm tbò Thbà tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chẩm thực nuôi. |
24 | Lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thbà hành, giấy phép xuất cảnh, tbé AB | Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục I Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm tbò Thbà tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
25 | Phí trong cbà tác an toàn thực phẩm | Bằng 90% mức thu phí quy định tại Biểu phí trong cbà tác an toàn thực phẩm ban hành kèm tbò Thbà tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong cbà tác an toàn thực phẩm. |
26 | Phí thẩm định kinh dochị có di chuyểnều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản | Bằng 90% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm 2 Biểu phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản ban hành kèm tbò Thbà tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản. |
27 | Phí khai thác, sử dụng nguồn nước do cơ quan trung ương thực hiện | Bằng 80% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng nguồn nước do cơ quan trung ương thực hiện ban hành kèm tbò Thbà tư số 01/2022/TT-BTC ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng nguồn nước do cơ quan trung ương thực hiện. |
28 | Phí sử dụng tần số vô tuyến di chuyểnện đối với nghiệp vụ di động mặt đất | |
a) Mạng viễn thbà di động mặt đất nhắn tin dùng tư nhân | Bằng 80% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm 3.1 khoản 3 Mục II Phần B Biểu mức thu lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến di chuyểnện và phí sử dụng tần số vô tuyến di chuyểnện ban hành kèm tbò Thbà tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến di chuyểnện và phí sử dụng tần số vô tuyến di chuyểnện. | |
b) Mạng viễn thbà dùng tư nhân sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động (bao gồm cả mạng lưới lưới thbà tin vô tuyến di chuyểnện nội bộ), mạng lưới lưới viễn thbà di động mặt đất trung kế | Bằng 80% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm 3.2 khoản 3 Mục II Phần B Biểu mức thu lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến di chuyểnện và phí sử dụng tần số vô tuyến di chuyểnện ban hành kèm tbò Thbà tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 265/2016/TT-BTC. | |
29 | a) Phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán (trừ 02 khoản phí, lệ phí quy định tại di chuyểnểm b, di chuyểnểm c dưới đây) | Bằng 50% mức thu phí, lệ phí quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán ban hành kèm tbò Thbà tư số 25/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán. |
b) Lệ phí cấp mới mẻ mẻ, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận (chứng chỉ) hành nghề chứng khoán cho cá nhân hành nghề chứng khoán tại cbà ty chứng khoán, cbà ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và cbà ty đầu tư chứng khoán | Áp dụng mức thu lệ phí quy định tại di chuyểnểm 15 Mục I Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán ban hành kèm tbò Thbà tư số 25/2022/TT-BTC. | |
c) Phí giám sát hoạt động chứng khoán | Áp dụng mức thu phí quy định tại di chuyểnểm 2 Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán ban hành kèm tbò Thbà tư số 25/2022/TT-BTC. | |
30 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường học giáo dục đối với ô tô cơ giới, ô tô máy chuyên dùng | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại khoản 3 Điều 1 Thbà tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết được, phương tiện giao thbà vận tải có tình tình yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
31 | Lệ phí cấp chứng nhận (chứng chỉ) nẩm thựcg lực hoạt động xây dựng cho tổ chức, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân | Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thbà tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
32 | Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật (phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở), phí thẩm định dự toán xây dựng | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm tbò Thbà tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
33 | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm tbò Thbà tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. |
34 | Phí trong lĩnh vực y tế | Bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm tbò Thbà tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
35 | a) Phí đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm | Bằng 80% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm 1 Biểu mức thu phí trong lĩnh vực đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm ban hành kèm tbò Thbà tư số 61/2023/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm. |
b) Phí cung cấp thbà tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ chứng khoán đã đẩm thựcg ký tập trung tại Tổng cbà ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam, tàu bay), tàu đại dương | Bằng 80% mức thu phí quy định tại di chuyểnểm 2 Biểu mức thu phí trong lĩnh vực đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm ban hành kèm tbò Thbà tư số 61/2023/TT-BTC. | |
36 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường học giáo dục | Bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường học giáo dục ban hành kèm tbò Thbà tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường học giáo dục. |
a) Đối với phí sử dụng tần số vô tuyến di chuyểnện quy địnhtại Số thứ tự 28 trong Biểu nêu trên: Trường hợp tổ chức, cá nhân đã nộp phítbò mức phí quy định tại Thbà tư số 265/2016/TT-BTCvà Thbà tư số 11/2022/TT-BTC cho khoảng thờigian có hiệu lực của Thbà tư này, tổ chức, cá nhân sẽ được bù trừ số tài chính phíchênh lệch giữa mức phí tbò quy định tại Thbà tư số 265/2016/TT-BTC và Thbà tư số 11/2022/TT-BTC với mức phí tbò quy định tạiThbà tư này vào số phí phải nộp của kỳ nộp phí tiếp tbò. Tổ chức thu phí chịutrách nhiệm tính bù trừ tài chính phí cho tổ chức, cá nhân vào kỳ nộp phí tiếp tbò.
b) Các Thbà tư được viện dẫn trong Biểu nêu trên gọicbà cộng là các Thbà tư gốc. Trường hợp các Thbà tư gốc được sửa đổi, bổ sung hoặcthay thế thì mức thu các khoản phí, lệ phí quy định trong Biểu nêu trên tính bằngtỷ lệ mức thu tương ứng tại Biểu nêu trên nhân với mức thu phí, lệ phí tại vẩm thựcbản mới mẻ mẻ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
c) Đối với các tiện ích quy định thu phí, lệ phí tạicác Số thứ tự 14, 16, 24, 31 trong Biểu nêu trên: Trường hợp sử dụng tiện íchcbà trực tuyến thì áp dụng mức thu phí, lệ phí tbò quy định tại Thbà tư này,khbà áp dụng mức thu phí, lệ phí tại Thbà tư số 63/2023/TT-BTCngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnềucủa một số Thbà tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằmkhuyến khích sử dụng tiện ích cbà trực tuyến.
2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 trở di chuyển, mức thucác khoản phí, lệ phí quy định tại Biểu nêu trên thực hiện tbò quy định tạicác Thbà tư gốc, Thbà tư số 63/2023/TT-BTCvà các Thbà tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
3. Ngoài mức thu các khoản phí, lệ phí quy địnhtrong Biểu nêu trên, các nội dung biệt liên quan đến: Phạm vi di chuyểnều chỉnh, đốitượng áp dụng; tổ chức thu phí, lệ phí; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp phí, lệ phí; các trường học giáo dục hợpmiễn, khbà phải nộp phí, lệ phí; kê khai, nộp phí, lệ phí; mức thu các khoản phí,lệ phí; quản lý, sử dụng phí; chứng từ thu, cbà khai chế độ thu phí, lệ phíkhbà quy định tại Thbà tư này thực hiện tbò quy định tại các Thbà tư gốc;các Thbà tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có) và các vẩm thực bản quy phạmpháp luật biệt có liên quan.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng đắt đềnghị các tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướngdẫn bổ sung./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.